Tham khảo Stadthalle_Hannover

Ghi chú

  1. Phần thẳng đứng của một tòa nhà nơi mái vòm được nâng lên. Tholobate thường có dạng hình trụ hoặc hình lăng trụ.

Chú thích

  1. 1 2 3 4 5 6 Kreykenbohm, Susanne (tháng 8 năm 2014). “100 Jahre Kuppelsaal Hannover”. Deutsche Bauzeitschrift (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2022.
  2. “Kuppelsaal erstrahlt in neuem Glanz”. architektur-bildarchiv.de (bằng tiếng Đức). 11 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2022.
  3. Röhrbein, Waldemar (2015). Hannover. Kleine Stadtgeschichte (bằng tiếng Đức). Regensburg: Verlag Friedrich Pustet.
  4. 1 2 “Stadthalle Hannover” (bằng tiếng Đức). Hanover. 11 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016.
  5. Broschüre 100 HCC Hannover Congress Centrum

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Stadthalle_Hannover http://www.hannover.de/Service/Presse-Medien/Lande... http://www.hcc.de/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://www.architektur-bildarchiv.de/image/Stadth... https://www.dbz.de/artikel/dbz_100_Jahre_Kuppelsaa... https://d-nb.info/gnd/2168072-3 https://web.archive.org/web/20160303050313/http://... https://musicbrainz.org/place/c528849a-1889-4707-8... https://viaf.org/viaf/140420609 https://www.wikidata.org/wiki/Q1576239#identifiers